Thiết bị mạng Wifi Ruijie RG-AP730-L (Lắp trong nhà hàng, quán ăn đông người Số clients sử dụng đồng thời 200-250 thiết bị)
1. Ưu điểm của sản phẩm:
- Thiết bị WIFI lắp trong nhà mật độ cao.
- Số clients sử dụng đồng thời: 200-250 thiết bị.
- Tích hợp sẵn các tính năng về WIFI marketing.
2. Thông số kỹ thuật và tính năng:
+ Wifi Ruijie RG-AP730-L là thiết bị Wifi chuyên lắp đặt trong nhà với mật độ cao như nhà hàng, quán ăn, hotel… Ngoài ra Wifi Ruijie RG-AP730-L còn được tích hợp sẵn các tính năng về WIFI marketing giao diện đăng nhập dạng trang chào, cho phép tuỳ biến theo logo, hình ảnh doanh nghiệp, thông điệp quảng bá, nút click trỏ đến trang đích là fanpage
– Tài khoản quản lý đám mây Ruijie Cloud hoàn toàn miễn phí giúp quý khách có thể quản lý tập trung đồng nhất nhiều thiết bị Ruijie, nhiều địa điểm khác nhau một cách tiện lợi và dễ dàng, mọi lúc mọi nơi.
+ Thiết bị WIFI Ruije lắp trong nhà mật độ cao , chuẩn 802.11ac Wave 2 (thế hệ thứ 2),
+ 2 băng tầng 2.4Ghz và 5Ghz, tổng tốc độ truy cập lên tới 2.130Gbps,
+ 1 cổng 10/100/1000BASE-T uplink; 1 cổng điều khiển (Micro USB)
+ Thiết bị mạng tích hợp sẵn dịch vụ Ruijie Cloud miễn phí, không giới hạn về thời gian
+ (PoE Injector bán riêng), Chưa bao gồm nguồn.
+ Số clients sử dụng đồng thời: 200-250 thiết bị,
+ Số kết nối đồng thời (connected): 768 thiết bị,
+ Số SSID được hỗ trợ: 48
+ Thiết bị Wifi tích hợp sẵn các tính năng về WIFI marketing:
Giao diện đăng nhập dạng trang chào, cho phép tuỳ biến theo logo, hình ảnh doanh nghiệp, thông điệp quảng bá, nút click trỏ đến trang đích là fanpage hoặc website của doanh nghiệp,
a. Đăng nhập facebook,
b. like facebook fanpage,
c. quản lý lưu lượng của người dùng theo tốc độ up/down, thời gian, dung lượng data, số lượt truy cập trong ngày
Thông số kỹ thuật
Model | Ruijie AP730-L |
Target Deployment | SME High Density Wi-Fi |
Type | Indoor Ceiling/Wall-mounting |
Basic Spec | |
Operating Bands | 802.11b/g/n: 2.4GHz to 2.483GHz 802.11a/n/ac: 5.150GHz to 5.350GHz, 5.47GHz to 5.725GHz, 5.725GHz to 5.850GHz (vary depending on countries) |
Antenna | Built-in Antenna |
Max Throughput | 2130Mbps |
Spatial Streams | 2×2 |
Maximum Transmit Power | 100mW |
IP Rating | IP41 |
Ports | 1 10/100/1000BASE-T Ethernet uplink Port LAN1 supports PoE+ 1 Console Port |
Power | |
Power Supply | local power supply (DC 48V/0.6A) PoE (802.3at) |
Power Consumption | <25.5W |
WLAN | |
Maximum clients per AP | 768 |
BSSID capacity | 48 |
Remote Intelligent Perception Technology (RIPT) | Support |
Intelligent load balancing based on the number of users or traffic | Support |
STA control | Support |
Bandwidth control | Support |
Band Steering (5G Priority) | Support |
Security | |
PSK, Web, 802.1x authentication | Support |
PPSK authentication | Support |
Data encryption | WPA (TKIP), WPA2 (AES), WPA-PSK, and WEP (64 or 128 bits) |
PEAP authentication | Support |
User isolation | Support |
Rogue AP detection and countermeasure | Support |
RADIUS | Support |
Wireless Intrusion Detection System(WIDS) | Support |
Wireless Intrusion Prevention System (WIPS) | Support |
Routing | |
IPv4 address | Static IP address or DHCP reservation |
IPv6 address | Manual or automatic configuration |
Multicast | Multicast to unicast conversion |
Management and Maintenance | |
Network management | SNMP v1/v2C/v3, Telnet, TFTP, Web management |
Cloud AC management | Support |
FAT/FIT switching | Support |
External Characteristics | |
Lock | Support |
LED Indicators | 1 LED indicator (red, green, blue, orange, and flashing modes, breathing flashing mode for smart device access, and the indicator can be switched off to enable silence mode) |
Relevant Standard | |
Wi-Fi Alliance Certification | Support |
Radio Standard | EN300 328 EN301 893 |
EMC Standard | GB9254 EN301 489-1 EN301 489-17 |
Safety Standard | GB4943 EN/IEC 60950-1 |
Dimensions (W x D x H) | 230 x 230 x 42 mm |
Weight | 1.3kg |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.